Thứ, ngày, tháng, năm là những kiến thức cơ bản nhất mà những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Nhật cần học. Sau đây, Du học Nhật Bản Yoko sẽ cung cấp đầy đủ kiến thức cơ bản về thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật để các bạn mới học hiểu kĩ hơn.
Tháng đại lợi gái về nhà chồng 2024 hợp với mệnh nào?
Năm 2024 theo chu kỳ 12 con giáp sẽ là năm Giáp Thìn, dựa theo năm sinh và cung năm 2024 được xem xét trong một mối quan hệ với:
Cách xem ngày cưới 2024 theo tuổi cô dâu chú rể dựa trên năm hung thiên
Năm hung thiên là năm xung khắc với tuổi của cô dâu và chú rể nên người ta thường kiêng kỵ việc cưới hỏi. Ông bà ta tin rằng việc cưới hỏi vào năm hung thiên sẽ gặp nhiều bất lợi cho cuộc sống cũng như ảnh hưởng đến đường con cái sau này.
Vì vậy, bên cạnh xem ngày cưới theo tuổi Kim Lâu ta còn có thể dựa trên năm hung thiên của tuổi nữ và nam để xác định tuổi kiêng kỵ tổ chức cưới hỏi, cụ thể như sau:
Nữ tuổi Thìn kỵ kết hôn năm Hợi
Nữ tuổi Mùi kỵ kết hôn năm Thân
Nữ tuổi Thân kỵ kết hôn năm Mùi
Nữ tuổi Hợi kỵ kết hôn năm Thìn
Nam tuổi Sửu kỵ kết hôn năm Thân
Nam tuổi Dần kỵ kết hôn năm Dậu
Nam tuổi Mão kỵ kết hôn năm Tuất
Nam tuổi Thìn kỵ kết hôn năm Hợi
Nam tuổi Ngọ kỵ kết hôn năm Sửu
Nam tuổi Mùi kỵ kết hôn năm Dần
Nam tuổi Thân kỵ kết hôn năm Mão
Nam tuổi Dậu kỵ kết hôn năm Thìn
Nam tuổi Tuất kỵ kết hôn năm Tỵ
Nam tuổi Hợi kỵ kết hôn năm Ngọ
=>Năm 2024, nữ tuổi Hợi và Nam tuổi Dậu không nên tổ chức cưới hỏi.
Cách chọn ngày cưới hỏi 2024 theo tuổi Kim lâu
Theo quan niệm dân gian, tuổi kim lâu là những năm xấu, không thích hợp để cưới xin, kinh doanh, mua nhà, xe… Kim lâu dựa trên tuổi âm (tuổi mụ) của nữ giới để xác định với cách tính như sau:
Năm 2024 những tuổi sau đây không phạm hạn Kim Lâu có thể tổ chức đám cưới bao gồm: 2007 Đinh Hợi, 2005 Ất Dậu, 2003 Quý Mùi, 2002 Nhâm Ngọ, 2000 Canh Thìn, 1998 Mậu Dần, 1996 Bính Tý, 1994 Giáp Tuất, 1993 Quý Dậu, 1992 Nhâm Thân, 1991 Tân Mùi, 1989 Kỷ Tỵ, 1987 Đinh Mão, 1985 Ất Sửu, 1983 Quý Hợi, 1982 Nhâm Tuất,1981 Tân Dậu, 1980 Canh Thân, 1978 Mậu Ngọ, 1976 Bính Thìn, 1975 Ất Mão, 1973 Quý Sửu.
Ngày đẹp để cưới hỏi theo tuổi vợ chồng năm 2024
Cưới hỏi là một trong những sự kiện quan trọng nhất của đời người nên việc chọn ngày lành tháng tốt là cực kỳ quan trọng. Tổng hợp xem ngày cưới hỏi theo tuổi vợ chồng năm 2024 đẹp như sau:
Giờ hoàng đạo cưới hỏi, nạp tài
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h– 15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h), Sửu (1h- 3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h- 17h), Dậu (17h-19h)
Tý (23h-1h), Sửu (1h– 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 22h)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Giờ: Sửu (1h – 3h), Tý (23h – 1h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h-21h).
Giờ: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Mùi (13h – 15h), Tuất, (21h – 23h)
Giờ: Tý (23h – 1h), Dần, Mão, Mùi (13h – 15h), Mùi, Dậu
Giờ: Giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất, (21h – 23h)
Giờ: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h – 15h), Tuất, (21h – 23h)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Giờ: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 10h), Tý (23h – 1h), Hợi (21h – 0h), Dậu (17h – 20h)
Giờ Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h, Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h, Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h, giờ Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h
Giờ Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
Giờ Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h, Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Giờ: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ Mão (5h – 7h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h)
Giờ: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13-15h),
Giờ: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h),
Giờ Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h – 23h)
Giờ Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
Giờ: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h – 23h)
Giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Giờ: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h – 23h).
Giờ: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h- 21h), Hợi (21h – 23h).
Giờ: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h- 21h), Hợi (21h – 23h).
Giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h – 23h).
Giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
Giờ: Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h, Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Giờ: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Giờ: Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
Giờ: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 10h), Tý (23h – 1h), Hợi (21h – 0h), Dậu (17h – 20h)
Giờ Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19h – 21h).
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19).
Từ vựng về ngày tháng năm trong tiếng Hàn
월요일 : Thứ 2화요일 : Thứ 3수요일 : Thứ 4목요일 : Thứ 5금요일 : Thứ 6토요일 : Thứ 7일요일 : Chủ nhật.
Cách đọc viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn
오늘은 무슨요일 입니까 ?Hôm nay là thứ mấy ?오늘은 화요일 입니다.Hôm nay là thứ 3.
일월 : Tháng 1이월 : Tháng 2삼월 : Tháng 3사월 : Tháng 4오월 : Tháng 5유월 : Tháng 6칠월 : Tháng 7팔월 : Tháng 8구월 : Tháng 9시월 : Tháng 10십일월 : Tháng 11십이월 : Tháng 12
보기:지금 몇월 입니까 ?Bây giờ là tháng mấy ?(지금) 팔월 입니다.Là tháng 8.
일일 : Ngày mồng 1이일 : Ngày mồng 2삼일 : Ngày mồng 3사일 : Ngày mồng 4오일 : Ngày mồng 5육일 : Ngày mồng 6칠일 : Ngày mồng 7팔일 : Ngày mồng 8구일 : Ngày mồng 9십일 : Ngày mồng 10십일일 : Ngày 11십이일 : Ngày 12...........이십팔일 : Ngày 28이십구일 : Ngày 29삼십일 : Ngày 30삼십일일 : Ngày 31보기:내일은 몇일 입니까 ?Ngày mai là ngày bao nhiêu ?내일은 십일일 입니다.Ngày mai là ngày 11.지금 몇월 몇일 입니까 ?Bây giờ là ngày mấy tháng mấy ?지금 팔월 사일 입니다.Bây giờ là ngày mồng 4 tháng 8.
Xem ngày cưới hỏi 2024 theo tuổi chính xác nhất
Tuổi lấy chồng được tính theo mệnh ngũ hành của cô dâu, dựa theo ngày, giờ, năm sinh của cô dâu để tính toán. Tuy nhiên việc xem bói, tính ngày cưới chỉ mang tính chất tham khảo, còn cuộc sống gia đình sau này ra sao sẽ phụ thuộc vào cách sống và thái độ của từng người.
Of The Sun - Thương hiệu nữ trang bạc thủ công cao cấp
Với các cặp đôi, vợ chồng việc đeo nhẫn đôi (nhẫn cưới) là một cách đơn giản mà mạnh mẽ để “đánh dấu chủ quyền” với nửa còn lại. Tuy nhiên trong hành trình tình yêu, chỉ đeo nhẫn đôi thôi là chưa đủ, các cặp đôi cần có nhiều cách để thể hiện tình cảm hơn nữa và tặng quà được xem như một “nghi thức” không thể thiếu.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị lý tưởng để mua trang sức: nhẫn, khuyên tai dây chuyền… tặng vợ, bạn gái, hãy đến ngay với thương hiệu Of The Sun nhé. Sở hữu những BST trang sức bạc 925 cao cấp đẹp long lanh với rất nhiều kiểu dáng, thiết kế cá tính, Of The Sun hoàn toàn có thể trở thành thương hiệu trang sức quà tặng người nữ lý tưởng để các chàng tham khảo.
Cùng tham khảo một số mẫu trang sức đẹp và độc đáo tại Of The Sun nhé.
Mặt dây chuyền Astraline lấy hình tượng của sao biển mang ý nghĩa chữa lành, tái tạo, sức sống của sao biển bền bỉ đến khó tin.
Link sản phẩm: Mặt dây chuyền Astraline
Mặt dây chuyền Quartz với trái tim nhưng không phải là biểu tượng của sự hoàn hảo không tì vết, mà là hình ảnh của một trái tim đã từng trải qua sóng gió, tan vỡ để từ đó càng thêm thuần khiết và mạnh mẽ hơn.
Link sản phẩm: Mặt dây chuyền Quartz
Mặt dây chuyền bạc nữ New things được thiết kế không theo một hình dáng trái tim chuẩn mực, phá vỡ khuôn mẫu thông thường, thể hiện sự phá cách trong tình yêu - không cần hoàn hảo, không cần đúng chuẩn mực, nhưng vẫn đầy đủ và trọn vẹn.
Link sản phẩm: Mặt dây chuyền New Things
Khuyên Coral được lấy ý tưởng từ những rạn san hô nhiều hình thù khác nhau dưới biển sâu. Khuyên với thiết kế phá cách, không tương xứng, khắc họa chân thật sinh vật tô điểm cho đáy đại dương sâu hun hút.
Link sản phẩm: Khuyên tai Coral
Lấy cảm hứng từ AMA - những người phụ nữ lặn xuống biển lấy ngọc trai ở Nhật Bản. Khuyên tai AMA Pearl là biểu tượng của sức sống, sự giàu có từ biển cả và quá trình lao động kiên trì, cần mẫn.
Link sản phẩm: Khuyên tai bạc AMA
Khuyên tai Sweet AMA Pearl là đại diện của vẻ đẹp thuần khiết, sức mạnh, lòng can đảm và sự ngọt ngào luôn ẩn chứa trong nỗ lực không ngừng nghỉ của con người.
Link sản phẩm: Khuyên tai Sweet Pearl
Bài viết trên là tất cả các thông tin về cách xem ngày cưới hỏi mà các cặp đôi nên biết đến. Of The Sun chúc các bạn sẽ chọn cho mình được một ngày tổ chức hôn lễ phù hợp để lễ cưới diễn ra suôn sẻ, hai bạn luôn hòa thuận, hạnh phúc nhé.