Người Nhật luôn được biết đến với những tính cách nho nhã, lịch sự. Chính vì thế mà vấn đề liên quan đến xã hội, cộng đồng càng khiến họ phải giữ thái độ tôn trọng và lịch thiệp với nhau. Chẳng hạn như việc tham gia giao thông sẽ cho bạn thấy văn hoá con người xứ sở Hoa anh đào lịch sự và hoà nhã như thế nào!

Từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng

Quần áo Tiếng Trung gọi là  服装 /fú zhuāng/ hoặc là  衣服 /yīfú/. Giờ chúng ta sẽ đi tiếp chi tiết về các loại quần áo trong tiếng trung

* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ

Bạn muốn tìm mua quần áo trên taobao nhưng không biết các loại áo trong Tiếng Trung nói như thế nào? Áo khoác tiếng trung là gì? Dưới đây là từ vựng về các loại áo bằng tiếng Trung Quốc để bạn mua sắm...

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo hàng ngày

- blazer: áo khoác nam dạng vét

- briefcase: cái cặp ( bằng da)

- button: cái khuy áo, cái cúc áo

- cardigan: áo len cài đằng trước

- dinner jacket: com lê đi dự tiệc

Từ vựng tiếng Anh về quần áo thường dùng

- glasses: kính đéo mắt, ống nhòm

- hard hatː mũ cứng, mũ bảo hiểm

- heelː gót, gót chân, gót giày

- high heels (viết tắt của high-heeled shoes): giày cao gót

- nightie (viết tắt của nightdress): váy ngủ

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

- pair of trousers: chiếc quần dài

- suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

- swimming costume: quần áo bơi

- swimming trunks: quần bơi nam

- tank top: áo 3 lỗ, áo không tay

- three-piece suit: bộ trang phục: áo gi lê, áo vét và quần

- T-shirt/tee-shirtː áo phông ngắn tay

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh có rất nhiều, trong tủ đồ của các bạn có những loại quần áo gì, có thể viết tên và dán lên những chiếc quần áo đó nhé. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản, khoa học và cực kỳ hiệu quả đó.

Với list từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo mà Lopngoaingu.com giới thiệu ở trên, ngoài việc học từ theo đồ vật, các bạn nên áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày cùng bạn bè hoặc đồng nghiệp. Các bạn cũng có thể tự luyện nói bằng cách giao tiếp với chính mình, ví dụ bạn nghĩ trong đầu: Sáng nay, tôi sẽ mặc áo sơ mi. Từ ý nghĩ đó, có thể hình thành câu tiếng Anh trong đầu và phát âm thành tiếng. Việc gắn liền từ vựng với giao tiếp hàng ngày là cách học đơn giản mà mỗi người nên áp dụng.

Từ vựng tiếng Anh về quần áo phong phú và đa dạng. Nắm được những từ vựng cơ bản trên là các bạn có thể bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng của bản thân rồi đó. Vì thế hãy luyện tập hàng ngày nhé.

Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Một số phụ kiện thời trang khác bằng Tiếng Trung

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Nếu các bạn muốn tìm hiểu tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì hãy xem ngay các bài viết trong Blog Học Tiếng Hoa SHZ nhé

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!

LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.

Quần áo là những đồ vật chúng ta tiếp xúc hàng ngày. Nhưng đôi khi bạn không để ý đến tên gọi tiếng Anh của chúng. Bạn không biết gọi tên áo phông hay áo sơ mi bằng tiếng Anh, hoặc thường nhầm lẫn giữa quần bò và quần dài. Việc học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và đơn giản nhất đó là liên hệ với những đồ vật thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản nhất mà mỗi người nên trang bị cho mình nhé.

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày

=> Những từ vựng tiếng Anh về giáo dục