Khám phá từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM
Hy vọng những chia sẻ trên đây của trung tâm tiếng Nhật Jellyfish Việt Nam về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm sẽ thực sự bổ ích với bạn; giúp bạn làm giàu vốn từ vựng của mình nhanh chóng. Chúc các bạn thành công!
TƯ VẤN KHOÁ HỌC TIẾNG NHẬT, LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT VUI LÒNG ĐỂ LẠI THÔNG TIN, CHÚNG TÔI SẼ LIÊN HỆ LẠI:
👉👉 Jellyfish Việt Nam – Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan
Từ vựng tiếng Nhật – Chuyên ngành thực phẩm
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ẩm thực mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng khác nè!!
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tên món ăn trong ngành thực phẩm
Các từ vựng tiếng Nhật cho các món ăn
1. ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: món Udon bò
2. とりうどん:tori udon: món Udon gà
3. ちまき:chimaki: Bánh chưng truyền thống
4. やきそば:yaki soba: Mì xào kiểu Nhật
5. ラーメン:rāmen: Mì ramen Nhật Bản
6. ぜんざい:zenzai: Món chè ngọt Nhật Bản
7. あげはるまき:age haru Maki: Cuốn chả giò giòn ngon
8. なまはるまき:na ma Haru Maki: Gỏi cuốn tươi
10. せきはん:seki-han: Xôi đỏ truyền thống
11. おかゆ:okayu: Cháo nhuyễn Nhật Bản
12. なべもの:nabe mono: Các món lẩu Nhật
13. やぎなべ:yagi nabe: Lẩu dê Nhật Bản
14. にくまん: ni kuman: Bánh bao nhân thịt
15. はるまきのかわ:maki no ka wa: Vỏ bánh cuốn
17. セロリ:serori : Cần tây Nhật Bản
21. アプリコット apurikotto : Mơ tươi
24. キウイフルーツ kiui furu-tsu : Quả kiwi
27. 私はセロリが好きです watashi ha serori ga suki desu : Mình rất thích cần tây
28. 私はニンニクが好きではありません watashi ha ninniku ga suki de wa ari mase n : Mình không ưa tỏi
30. ズッキーニ zukki-ni : Bí ngòi xanh
31. タマネギ tamanegi : Hành tây tươi
32. ほうれん草 hourensou : Rau bina tươi
34. サヤインゲン sayaingen : Đậu xanh mảnh
35. キュウリ kyuuri : Dưa chuột tươi
39. キャベツ kyabetsu : Rau bắp cải
42. トウモロコシ toumorokoshi : Bắp ngô
50. キャラウェー kyaraweー : Hạt carum
57. ベーコン beーkon : Thịt xông khói
58. ホットドッグ hottodoggu : Xúc xích kẹp bánh
59. ハンバーガー hanbaーgaー : Bánh hamburger
60. ステーキ suteーki : Món bít tết bò
62. フィレミニョン fireminyon : Thịt thăn bò
63. ソーセージ soーseーji : Thịt xúc xích
64. ラムチョップ ramu choppu : Món sườn cừu
65. ポークチョップ poーku choppu : Sườn heo
67. 貝 kai : Loài động vật có vỏ
70. ロブスター robusutaー : Hải sản tôm hùm
72. ムール貝 muーrugai : Ngọc trai biển
75. ハマグリ hamaguri : Sò to con trai
77. マグロ maguro : Cá ngừ đại dương
79. カレイ karei : Cá bơn đáy biển
81. 調味料 choumi ryou : Gia vị nấu ăn
82. マスタード masutaーdo : Gia vị mù tạt
83. ケチャップ kechappu : Nước sốt cà chua
84. マヨネーズ mayoneーzu : Nước sốt mayonnaise
87. 塩をもっとお願いします shio wo motto onegai shi masu : Xin thêm một chút muối nhé.
89. 蜂蜜 hachimitsu : Mật ong nguyên chất
91. 餃子 gyouza : Dumpling Nhật Bản
93. コーヒー koー hiー : Thức uống cà phê
95. 炭酸飲料 tansan inryou : Nước giải khát có gas
97. レモネード remoneーdo : Đồ uống chanh
98. オレンジジュース orenji juーsu : Nước ép cam
99. 1杯のお水をお願いします ichi hai no o mizu wo onegai shi masu : Xin vui lòng cho tôi một ly nước
100. フレンチフライ furenchi furai : Khoai tây chiên giòn
101. キャンディ kyandi : Những viên kẹo ngọt
102. チョコレート chokoreーto : Thanh sô cô la
Trung tâm đào tạo tiếng Nhật Mytour xin gửi đến bạn những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thực phẩm. Chúc bạn học tốt và sớm đạt được mục tiêu trong việc học tiếng Nhật.
Thực phẩm là những thứ chúng ta sử dụng hằng ngày. Bởi vậy từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm nhất định sẽ rất quen thuộc với các bạn. Hãy cùng xem xem những thực phẩm thường ngày chúng ta sử dụng sẽ được viết bằng tiếng Nhật như thế nào nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm thông qua bao bì sản phẩm
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm
2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng
4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản
5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): Thành phần dinh dưỡng.)
7. 生産者 /Seisan-sha/ : Nhà sản xuất
8. 原産国名 /Gensan kokumei/ : Nước sản xuất
9. 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: Địa phương, nơi sản xuất
10. 加工年月日 /Kakō nengappi/ : Ngày tháng năm sản xuất
11. 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ :Hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)
12. 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu
14. 解凍 /Kaitō/ : Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)
15. 生食用 /Namashokuyō/ : Đồ để ăn sống (không cần nấu)
16. 加熱用 /Kanetsu-yō/ : Phải nấu trước khi ăn
17. 刺身用 /Sashimi-yō/ : Dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi
18. 養殖 /Yōshoku/ : Sản phẩm được nuôi trồng
19. 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : Thực phẩm tự nhiên
20. 自然 派 /Shizenha/ : Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).
21. 有機 /Yūki/ : Hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
22. Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : Rau hữu cơ
23. 農薬 /Nōyaku/ : Nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ
24. 無農薬 /Munōyaku/ : Không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.
25. 無添加 /Mutenka/: Không có chất phụ gia
26. 保存料 /Hozon-ryō/ : Chất bảo quản
27. 着色料 /Chakushoku-ryō/ : Chất tạo màu thực phẩm
28. 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen
29. 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : Chất phóng xạ
30. 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ
31. 手作り /Tesakuri/ : Sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)
32. 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : Không đường
33. グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : Không gluten