Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Các mẫu câu có từ “Flush”, “Rinse” và “Release water” với nghĩa “Xả nước” và dịch sang tiếng Việt
Du lịch trong nước tiếng Anh là domestic tourism. Là những người đi khỏi môi trường sống của mình để đến một nơi khác du lịch ở trong nước. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến du lịch trong nước.
Du lịch trong nước tiếng Anh là những câu từ tiếng Anh giao tiếp dành cho những ai đi du lịch các nơi trong nước, giúp cho chuyến du lịch diễn ra dễ dàng hơn khi gặp người ngước ngoài.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến du lịch trong nước:
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Itinerary /aɪˈtɪnərəri/: Lịch trình.
Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.
Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.
Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/: Thẻ lên máy bay.
Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Loyalty programme /ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/: Chương trình khách hàng thường xuyên.
Một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh liên quan đến du lịch trong nước:
Are there any interesting attractions there?
I am so happy to have you as the guide of Da Lat our tour tomorrow.
Tôi rất vui vì ngày mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi tới Đà Lạt.
I’d like to buy some souvernirs.
Tôi muốn mua một số đồ lưu niệm.
I'll use the boat to enjoy all the beauty here.
Tôi sẽ sử dụng thuyền để tận hưởng tất cả vẻ đẹp ở đây.
Here, I go through many caves, archipelagos sach as Co To Island, Tuan Chau Island and the famous seafood market of Quang Ninh.
Ở đây, tôi đi qua nhiều hang động, quần đảo như đảo Cô Tô, đảo Tuần Châu và chợ hải sản nổi tiếng của Quảng Ninh.
Bài viết du lịch trong nước tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.